FreeC Blog

Thuật ngữ tiếng Anh kế toán cực hay 2021

ACCOUNTING inscription coming out from an open book, business concept

Với kinh nghiệm và chuyên môn, bạn đã biết hết thuật ngữ tiếng Anh kế toán chưa. Ngành kế toán hiện tại đang là ngành có nhu cầu tuyển dụng rất cao. Nắm được những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp bạn có cơ hội phát triển công việc hơn. Cùng freeC tìm hiểu những thuật ngữ tiếng Anh thường dùng nhất nhé.

Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh kế toán thường dùng
Những thuật ngữ tiếng Anh thường gặp

Một số thuật ngữ tiếng Anh kế toán mới nhất 

Thuật ngữ A 

  1.     Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán 
  1.     Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế 
  1.     Accrued expenses /iks’pens/: Chi phí phải trả 
  1.     Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán 
  1.     Assets /’æsets/: Tài sản 
  1.     Advances to employees: Tạm ứng 

Thuật ngữ B 

  1.     Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập báo cáo 
  1.     Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán 

Thuật ngữ C 

  1.     Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản 
  1.   Cash /kæʃ/: Tiền mặt 
  1.   Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ 
  1.   Cash at bank /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng 
  1.   Cash in transit: Tiền đang chuyển 
  1.   Check and take over: nghiệm thu 
  1.   Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng 
  1.   Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 
  1.   Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả 
  1.   Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 

Thuật ngữ D 

  1.   Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển 
  1.   Deferred revenue: Người mua trả tiền trước 
  1.   Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình 
  1.   Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình 
  1.   Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính 

Thuật ngữ E 

  1.   Equity and funds: Vốn và quỹ 
  1.   Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi 
  1.   Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá 
  1.   Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính 
  1.   Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập bất thường 
  1.   Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: Chi phí bất thường 
  1.   Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường 

Thuật ngữ F 

  1.   Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng 
  1.   Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính 
  1.   Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính 
  1.   Finished goods: Thành phẩm tồn kho 
  1.   Fixed assets: Tài sản cố định 
  1.   Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 

Thuật ngữ G 

  1.   General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp 
  1.   Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán 
  1.   Gross revenue /grous ’revinju:/: Doanh thu tổng 
  1.   Gross profit /grous profit/: Lợi nhuận tổng 

Thuật ngữ I 

  1.   Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính 
  1.   Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình 
  1.   Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho 
  1.   Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình 
  1.   Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho 
  1.   Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ 
  1.   Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển 
  1.  Itemize /’aitemaiz/: mở tiểu khoản 

Thuật ngữ L 

  1.   Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính 
  1.   Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính 
  1.   Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả 
  1.   Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 
  1.   Long-term borrowings: Vay dài hạn 
  1.   Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn 
  1.   Long-term liabilities: Nợ dài hạn 
  1.   Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn 

Thuật ngữ M 

  1.   Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho 

Thuật ngữ N 

  1.   Net revenue: Doanh thu thuần 
  1.   Net profit: Lợi nhuận thuần 
  1.   Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp 
  1.   Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 
  1.   Non-business expenditures: Chi sự nghiệp 

Thuật ngữ O 

  1.   Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 
  1.   Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác 
  1.   Other current assets: Tài sản lưu động khác 
  1.   Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác 
  1.   Other receivables: Các khoản phải thu khác 
  1.   Other payables: Nợ khác 
  1.   Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác 
  1.   Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu 

Thuật ngữ P 

  1.   Prepaid expenses: Chi phí trả trước 
  1.   Payables to employees: Phải trả công nhân viên 
  1.   Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế 
  1.   Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
  1.   Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 
  1.   Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường 

Thuật ngữ R 

  1.   Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu 
  1.   Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 
  1.   Receivables from customers: Phải thu của khách hàng 
  1.   Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ 
  1.   Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu 
  1.   Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ 
  1.   Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối 

Thuật ngữ S 

  1.   Sales expenses: Chi phí bán hàng 
  1.   Sales returns: Hàng bán bị trả lại 
  1.   Sales rebates: Giảm giá bán hàng 
  1.   Short-term borrowings: Vay ngắn hạn 
  1.   Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn 
  1.   Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 
  1.   Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 
  1.   Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh 
  1.   Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 
  1.   Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý 

Thuật ngữ T và W 

  1.   Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 
  1.   Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình 
  1.   Total assets: Tổng cộng tài sản 
  1.   Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn 
  1.   Trade creditors: Phải trả cho người bán 
  1.   Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ 
  1. Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi

Trên đây là 100 thuật ngữ tiếng Anh kế toán thường gặp nhất. Hy vọng bài viết này cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích nhất. Chúc bạn bạn thành công với công việc của mình.

Có thể bạn quan tâm:

Exit mobile version